Từ điển Thiều Chửu
疆 - cương
① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần). ||② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh
疆 - cương
① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng; ② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疆 - cương
Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.


邊疆 - biên cương || 疆界 - cương giới || 疆吏 - cương lại || 疆理 - cương lí || 疆土 - cương thổ || 疆場 - cương trường || 疆域 - cương vực || 分疆 - phân cương || 無疆 - vô cương ||